Nếu như năm 2011, Việt Nam có 10 nhóm hàng xuất khẩu sang Lào thì đến năm 2016 con số này tăng lên 17 nhóm hàng.
Trong đó, năm 2016 có 7 nhóm hàng đạt trị giá kim ngạch từ 10 triệu USD trở lên. Lớn nhất là sắt thép đạt 76 triệu USD, kế đến là xăng dầu đạt 61,5 triệu USD, phương tiện vận tải và phụ tùng.
Sang năm 2017, cụ thể là quý đầu năm, kim ngạch xuất khẩu sang Lào tăng 21,85% so với quý I/2016, đạt 135,1 triệu USD.
Trong thời gian này, xăng dầu là mặt hàng chủ lực xuất sang Lào, chiếm 19,8% tổng kim ngạch, đạt 26,8 triệu USD, tăng 114,9% so với cùng kỳ năm trước – đây cũng là mặt hàng có tốc độ tăng mạnh – trong số chủng loại hàng hóa xuất khẩu sang quốc gia này.
Là mặt hàng đứng thứ hai sau xăng dầu, nhưng sắt thép xuất khẩu lại suy giảm kim ngạch so với quý I/2016, giảm 16,83%, tương ứng với 16,7 triệu USD, kế đến là phương tiện vận tải và phụ tùng, đạt 12,8 triệu USD, tăng 2,25%.
Ngoài mặt hàng xăng dầu với tốc độ tăng trưởng mạnh, còn có một số mặt hàng có tốc độ tăng trưởng khá trên 50% như: hàng rau quả tăng 88,74%, sản phẩm từ chất dẻo tăng 64,62% và phân bón tăng 56,91%.
Đáng chú ý, xuất khẩu sang Lào trong quý này có thêm mặt hàng than đá đạt 36,1 nghìn tấn, trị giá trên 3 triệu USD.
Thống kê TCHQ xuất khẩu sang thị trường Lào quý I/2017
ĐVT: USD
Chủng loại |
Quý I/2017 |
Quý I/2016 |
So sánh (%) |
Tổng |
135.153.541 |
110.918.669 |
21,85 |
xăng dầu các loại |
26.835.743 |
12.487.794 |
114,90 |
sắt thép các loại |
16.727.342 |
20.112.192 |
-16,83 |
phương tiện vận tải và phụ tùng |
12.841.785 |
12.559.347 |
2,25 |
sản phẩm từ sắt thép |
7.917.374 |
9.076.873 |
-12,77 |
máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác |
7.077.850 |
5.740.306 |
23,30 |
sản phẩm từ chất dẻo |
4.137.534 |
2.513.449 |
64,62 |
phân bón các loại |
3.291.264 |
2.097.585 |
56,91 |
than đá |
3.068.925 |
||
clanke và xi măng |
2.776.798 |
5.007.086 |
-44,54 |
bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc |
2.191.968 |
1.904.658 |
15,08 |
Hàng rau quả |
2.022.975 |
1.071.841 |
88,74 |
sản phẩm gốm sứ |
1.576.287 |
1.430.938 |
10,16 |
hàng dệt may |
1.545.254 |
1.708.432 |
-9,55 |
dây điện và dây cáp điện |
1.389.902 |
1.981.413 |
-29,85 |
kim loại thường khác và sản phẩm |
1.084.598 |
2.844.270 |
-61,87 |
giấy và sản phẩm từ giấy |
1.057.835 |
1.592.656 |
-33,58 |
sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ |
120.089 |
170.785 |
-29,68 |
Xem thêm bài viết: VẬN CHUYỂN HÀNG ĐI LÀO